Tại Sao Nên Chọn Inverter Hybrid 8kW Senergy Cho Gia Đình Bạn?
Inverter Hybrid 8kW của Senergy là giải pháp tối ưu dành cho các hộ gia đình đông người, có nhu cầu sử dụng điện cao, mà các mẫu Inverter Hybrid 5kW hay 6kW không thể đáp ứng đủ. Sản phẩm này đảm bảo hiệu suất mạnh mẽ và đáng tin cậy, phù hợp với những nhu cầu điện năng lớn nhất.
Chất Lượng Đỉnh Cao Từ Kinh Nghiệm Lâu Năm:
Senergy là thương hiệu thừa hưởng từ bề dày kinh nghiệm của công ty mẹ APD, một tên tuổi lâu đời trong lĩnh vực điện tử công suất. Với đội ngũ R&D gồm hơn 300 kỹ sư tại Đài Loan, Senergy không ngừng cải tiến chất lượng sản phẩm, đảm bảo mỗi chiếc Inverter Hybrid ra thị trường đều đạt chuẩn công nghiệp cao của châu Âu. Với hơn 8 năm kinh nghiệm sản xuất và thương mại hóa Inverter Hybrid tại Đài Loan dưới thương hiệu Prime Volt, Senergy tự hào mang đến sản phẩm chất lượng cao với chi phí đầu tư hợp lý và thời gian hoàn vốn nhanh chóng.
Inverter Hybrid 8kW Senergy SE 8KHB-180-T/EU – Giải Pháp Toàn Diện:
Senergy mang đến Inverter Hybrid 8kW SE 8KHB-180-T/EU, một sản phẩm cao cấp với độ bền vượt trội và hiệu suất dẫn đầu thị trường. Với thiết kế đa chức năng, tích hợp mọi tính năng cần có của một hệ thống Inverter điện mặt trời hiện đại, sản phẩm này đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất của người sử dụng.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT INVERTER HYBRID 8KW SENERGY SE 8KHB-180-T/EU
| Stt | Model | SENERGY SE 8KHB-180-T/EU |
| HIỆU SUẤT | ||
| 1 | Hiệu suất tối đa | 98.0% |
| 2 | Hiệu suất tiêu chuẩn châu Âu | 95.0% |
| ĐẦU VÀO PV | ||
| 3 | Công suất đầu vào tối đa | 12,000W |
| 4 | Điện áp đầu vào tối đa | 600V |
| 5 | Dòng điện đầu vào PV tối đa | 30A/22A/22A |
| 6 | Dòng điện ngắn mạch PV tối đa | 40A/30A/30A |
| 7 | Điện áp khởi động/ Điện áp hoạt động tối thiểu | 90V |
| 8 | Dãy điện áp MPPT | 70V-540V |
| 9 | Số lượng chuỗi tấm pin mặt trời | 2 |
| 10 | Số lượng đầu vào MPPT độc lập | 3 |
| ĐẦU VÀO BAT | ||
| 11 | Pin hỗ trợ | Lithium-ion/ Lead-acid |
| 12 | Điện áp danh định | 48V |
| 13 | Dãy điện áp pin | 40V-64V |
| 14 | Dòng điện sạc/xả tối đa | 210A/180A |
| 15 | Công suất sạc/xả tối đa | 10,000W/8,000W |
| ĐẦU VÀO HÒA LƯỚI | ||
| 16 | Công suất đầu vào AC danh định | 12,000W |
| 17 | Dòng điện đầu vào AC tối đa | 52.5A |
| 18 | Điệp áp danh định AC | 230V (1 pha) |
| ĐẦU RA AC (HÒA LƯỚI) | ||
| 19 | Công suất danh định AC | 8,000W |
| 20 | Công suất biểu kiến AC tối đa | 8,800W |
| 21 | Công suất đầu ra AC tối đa (PF=1) | 8,800W |
| 22 | Dòng điện đầu ra AC tối đa | 40A |
| 23 | Điệp áp danh định AC | 230V, L+N+PE |
| 24 | Tần số lưới điện danh định | 50Hz/60Hz |
| 25 | Hệ thống nối lưới | 1 pha |
| 26 | THDI | <3% (tại công suất danh định) |
| 27 | Hệ số công suất theo công suất danh định | >0.99 |
| 28 | Hệ số công suất điều chỉnh | 0.8 sớm pha – 0.8 chậm pha |
| ĐẦU RA AC (Back up) | ||
| 29 | Công suất danh định | 8,000W |
| 30 | Dòng điện định mức | 34.8A |
| 31 | Công suất tối đa (1s) | 16,000VA |
| 32 | Điệp áp danh định | 230V, L+N+PE |
| 33 | Tần số danh định | 50Hz/60Hz |
| 34 | Thời gian chuyển mạch | <20ms |
| 35 | THDV | <3% |
| BẢO VỆ | ||
| 36 | Công tắc DC | Có |
| 37 | Tự dộng dừng hoạt động khi mất lưới | Có |
| 38 | Bảo vệ quá dòng AC | Có |
| 39 | Bảo vệ ngắn mạch AC | Có |
| 40 | Bảo vệ ngược dòng điện một chiều | Có |
| 41 | Bảo vệ chống sét lan truyền | DC cấp II, AC cấp III |
| 42 | Bảo vệ cách ly (phát hiện lỗi cách điện) | Có |
| 43 | Bảo vệ dòng rò | Có |
| DỮ LIỆU TỔNG QUAN | ||
| 44 | Cấp chống nước/ bụi | IP65 |
| 45 | Độ cao hoạt động | 4000m |
| 46 | Dải nhiệt độ môi trường | -25°C ~ +60°C |
| 47 | Độ ẩm tương đối | 0% ~ 100% |
| 48 | Phương thức làm mát | Làm mát tự nhiên |
| 49 | Giá đỡ | Giá treo tường |
| 50 | Kích thước | 420*800*240mm |
| 51 | Khối lượng | 38.83Kg |
| 52 | Kết nối PV | Terminals |
| GIAO THỨC GIÁM SÁT | ||
| 53 | Hiển thị | APP+LED |
| 54 | Giao thức kết nối | CAN, RS485 |
| CÁC CHỨNG CHỈ | ||
| 55 | Mã lưới | NRS 0-97 / IEC61727 / IEC62116 |
| 56 | Tiêu chuẩn an toàn | IEC62109 |
| 57 | Tiêu chuẩn EMC | EN 61000 |
| 58 | Bảo hành | 5 năm |


















